Tổng quan
So với các ngân hàng thương mại hoạt động tại Việt Nam, Techcombank có nhiều thế mạnh góp phần khẳng đinh vi ̣ thê ́ trên thi trường trong lĩnh vực kinh doanh ngân hàng và các dịch vụ có liên quan.
|
Trụ sở chính
|
Số 6 Quang Trung, Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, HN
|
Số lượng nhân sự
|
11.545
|
Số lượng chi nhánh
|
311
|
Web site
|
www.techcombank.com.vn
|
|
|
Thông tin giao dịch
|
Đóng cửa trước
|
30,95
|
Biến động trong ngày
|
30,50 - 31,50
|
Khối lượng
|
27.415.200
|
Biến động trong 52 tuần
|
20,75 - 49,10
|
Khối lượng trung bình (10 ngày)
|
19.155.120
|
Thị giá vốn
|
220423,37 tỷ đồng
|
Số cổ phiếu đang lưu hành
|
7,06 tỷ đồng
|
Thông tin cơ bản
|
P/E
|
6,22x
|
Tổng tài sản
|
927.053,35 tỷ đồng
|
Vốn chủ sở hữu
|
142.930,54 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thay đổi
|
|
ABB
|
3.266.900
|
8,20
|
-1,20%
|
|
|
ACB
|
10.054.700
|
21,05
|
0,00%
|
|
|
BAB
|
600
|
11,40
|
-1,72%
|
|
|
BID
|
6.320.900
|
35,55
|
0,71%
|
|
|
BVB
|
5.006.100
|
12,70
|
-1,55%
|
|
|
CTG
|
23.868.500
|
39,90
|
3,64%
|
|
|
DAB
|
0
|
0,00
|
NaN%
|
|
|
EIB
|
11.588.300
|
22,65
|
-1,95%
|
|
|
EVF
|
25.192.600
|
10,15
|
-4,69%
|
|
|
HBB
|
6.472.400
|
5,20
|
0,00%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|