|
Tổng quan
|
Ngân Hàng Công Thương Việt Nam là một Ngân hàng đầu tiên của Việt Nam được cấp chứng chỉ ISO 9001:2000. Là thành viên của Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam, Hiệp hội các ngân hàng Châu Á, Hiệp hội Tài chính viễn thông Liên ngân hàng toàn cầu(SWIFT), Tổ...
|
|
Trụ sở chính
|
Số 108 Trần Hưng Đạo, P. Cửa Nam. Tp. Hà Nội
|
|
Số lượng nhân sự
|
22.879
|
|
Số lượng chi nhánh
|
157
|
|
Web site
|
www.vietinbank.vn
|
|
|
|
Thông tin giao dịch
|
|
Đóng cửa trước
|
49,95
|
|
Biến động trong ngày
|
49,50 - 51,60
|
|
Khối lượng
|
10.623.400
|
|
Biến động trong 52 tuần
|
32,70 - 56,50
|
|
Khối lượng trung bình (10 ngày)
|
7.549.610
|
|
Thị giá vốn
|
275480,58 tỷ đồng
|
|
Số cổ phiếu đang lưu hành
|
5,37 tỷ đồng
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
P/E
|
12,49x
|
|
Tổng tài sản
|
2.229.791,11 tỷ đồng
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
140.095,15 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thay đổi
|
|
ABB
|
1.608.600
|
12,90
|
1,57%
|
|
|
ACB
|
6.212.200
|
25,60
|
-1,54%
|
|
|
BAB
|
3.900
|
12,90
|
0,00%
|
|
|
BID
|
3.945.700
|
38,65
|
1,98%
|
|
|
BVB
|
645.600
|
13,60
|
2,26%
|
|
|
DAB
|
0
|
0,00
|
NaN%
|
|
|
EIB
|
2.486.300
|
22,30
|
-0,89%
|
|
|
EVF
|
2.705.500
|
12,60
|
-1,95%
|
|
|
HBB
|
6.472.400
|
5,20
|
0,00%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|