|
Tổng quan
|
Ngân Hàng Công Thương Việt Nam là một Ngân hàng đầu tiên của Việt Nam được cấp chứng chỉ ISO 9001:2000. Là thành viên của Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam, Hiệp hội các ngân hàng Châu Á, Hiệp hội Tài chính viễn thông Liên ngân hàng toàn cầu(SWIFT), Tổ...
|
|
Trụ sở chính
|
Số 108 Trần Hưng Đạo, P. Cửa Nam. Tp. Hà Nội
|
|
Số lượng nhân sự
|
22.879
|
|
Số lượng chi nhánh
|
157
|
|
Web site
|
www.vietinbank.vn
|
|
|
|
Thông tin giao dịch
|
|
Đóng cửa trước
|
49,10
|
|
Biến động trong ngày
|
48,75 - 49,20
|
|
Khối lượng
|
3.617.800
|
|
Biến động trong 52 tuần
|
33,80 - 56,50
|
|
Khối lượng trung bình (10 ngày)
|
5.777.300
|
|
Thị giá vốn
|
262055,60 tỷ đồng
|
|
Số cổ phiếu đang lưu hành
|
5,37 tỷ đồng
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
P/E
|
7,86x
|
|
Tổng tài sản
|
2.761.550,94 tỷ đồng
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
168.715,04 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng
|
Giá
|
Thay đổi
|
|
ABB
|
3.640.000
|
14,70
|
0,00%
|
|
|
ACB
|
7.081.700
|
24,60
|
-0,40%
|
|
|
BAB
|
6.400
|
12,50
|
1,63%
|
|
|
BID
|
1.091.700
|
37,65
|
0,13%
|
|
|
BVB
|
696.200
|
13,30
|
0,00%
|
|
|
DAB
|
0
|
0,00
|
NaN%
|
|
|
EIB
|
3.392.100
|
22,15
|
-0,67%
|
|
|
EVF
|
3.102.300
|
12,00
|
-0,83%
|
|
|
HBB
|
6.472.400
|
5,20
|
0,00%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|